1 |
Bát biệnở trạng thái không hề thay đổi, không phát triển; phân biệt với khả biến không có hiện tượng thiên nhiên cũng như xã hội nào l&ag [..]
|
2 |
Bát biệnkhông hề thay đổi, không phát triển
|
3 |
Bát biệntt. (H. bất: chẳng; biến: thay đổi) Không thay đổi: Tình hình tạm bất biến.
|
4 |
Bát biệntt. (H. bất: chẳng; biến: thay đổi) Không thay đổi: Tình hình tạm bất biến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất biến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bất biến": . bất biến bọt biển. Nh [..]
|
5 |
Bát biện Không thay đổi. | : ''Tình hình tạm '''bất biến'''.''
|
6 |
Bát biệnbất biến là ko thay đổi cũng như ko thay đổi về mặt đạo đức
|
7 |
Bát biệnEight characteristics of a Buddha's speaking: never hectoring; never misleading or confused; fearless; never haughty; perfect in meaning; and in flavour; free from harshness; seasonable (or suited to the occasion)
|
8 |
Bát biệnConstant, unchanging, uniform, invatiable.
|
9 |
Bát biệnKhi làm việc trên một phạm trù, một bài toán cơ bản đặt ra là phân loại các vật trong phạm trù đó. Việc phân loại này dựa trên khái niệm đẳng cấu (isomorphism) giữa hai vật: Hai vật được coi là như nh [..]
|
<< cây mây | cây mía >> |